Home > Term: dikaryon
dikaryon
Có hai hạt nhân tương thích tình dục bội mỗi tế bào, mà chia đồng thời; giai đoạn này được gọi là dikaryophase.
- Del af tale: adjective
- Branche/domæne: Plants
- Category: Plant pathology
- Company: American Phytopathological Society
0
Ophavsmand
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)