Home > Term: cổ cong (sn)
cổ cong (sn)
Phần của các lóng trên cùng của cọng rơm dưới gốc bông lúa cong và lượn sóng, trái ngược với cổ thẳng.
- Del af tale: noun
- Branche/domæne: Agriculture
- Category: Rice science
- Company: IRRI
0
Ophavsmand
- Phạm Lan Phương
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)